Mô tả
Hợp kim nhôm 6061 là hợp kim có khả năng xử lý nhiệt trung bình với cường độ cao hơn 6005A. Hợp kim này có khả năng chống ăn mòn rất tốt và khả năng hàn rất tốt. Có khả năng chống gỉ sét tuyệt hảo, được ứng dụng làm đinh tán các loại.
Mã hàng: PM-A6061
Thông số kỹ thuật
Độ dày: 6 mm – 100 mm
Quy cách: 1250 x 2500
Đặc tính cơ lý:
- Nhôm hợp kim A6061 là hợp kim nhôm linh hoạt nhất trong dòng hợp kim nhôm hóa bền
- Khả năng chống ăn mòn cao nhất
- Độ dẻo dai tốt
- Dễ gia công và hàn
Mã hợp kim | Mức độ cứng(2) | Đặc tính kéo dài |
Đặc tính uốn cong |
||||
Chiều dày
mm |
Độ bền kéo
kgf/mm2 {N/mm2} |
Ứng suất phá hủy
kgf/mm2 {N/mm2} |
Độ giãn dài
% |
Chiều dày
mm |
Bán kính trong |
A6061 P | O(4) | 0.4 ~ 0.5 | 15 {147} max. | – | 14 min. | 0.4 ~ 0.5
> 0.5 ~ 2.9 > 2.9 ~ 6.5 > 6.5 ~ 12 |
Flat on itself
Độ dày x 0.5 Độ dày x 1 Độ dày x 1.5 |
> 0.5 ~ 2.9 | 8.5 {84} max. | 16 min. | |||||
> 2.9 ~ 13 | 8.5 {84} max. | 18 min. | |||||
> 13 ~ 25 | – | 18 min. | |||||
> 25 ~ 75 | – | 16 min. | |||||
T4 | 0.4 ~ 0.5 | 21 {206} min. | – | 14 min. | 0.4 ~ 0.5 | Độ dày x 1 | |
> 0.5 ~ 6.5 | 11 {108} min. | 16 min. | > 0.5 ~ 6 | Độ dày x 1.5 | |||
T451(5) | 6.5 ~ 13 | 21 {205} min. | 11 {108} min. | 18 min. | – | – | |
> 13 ~ 25 | 17 min. | ||||||
> 25 ~ 75 | 15 min. | ||||||
T42(6) | 0.4 ~ 0.5 | 21 {206} min. | – | 14 min. | – | – | |
> 0.5 ~ 6.5 | 9.5 {94} min. | 16 min. | |||||
> 6.5 ~ 25 | 9.5 {94} min. | 18 min. | |||||
> 25 ~ 75 | 9.5 {94} min. | 16 min. | |||||
T6 | 0.4 ~ 0.5
> 0.5 ~ 6 |
30 {294} min. | –
25 {245} min. |
8 min.
10 min. |
0.4 ~ 0.5 | Độ dày x 1.5 | |
> 0.5 ~ 1.6 | Độ dày x 2 | ||||||
> 1.6 ~ 2.9 | Độ dày x 2.5 | ||||||
> 2.9 ~ 6 | Độ dày x 3 | ||||||
T651 | 6.5 ~ 13 | 30 {294} min. | 25 {245} min. | 10 min. | – | – | |
> 13 ~ 25 | 9 min. | ||||||
> 25 ~ 50 | 8 min. | ||||||
> 50 ~ 100 | 6 min. | ||||||
T62(7) | 0.4 ~ 0.5 | 30 {294} min. | – | 8 min. | – | – |
Thành phần hóa học của nhôm hợp kim tấm A6061 theo tiêu chuẩn JIS H4000 : 2014
Si |
Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Zr, Zr+Ti, Ga, V | Ti | Khác | AI | |
Mỗi loại | Tổng | ||||||||||
0.4~0.8 | 0.7 max. | 0.15~0.4 | 0.15 max. | 0.8~1.2 | 0.04~0.35 | 0.25 max. | – | 0.15 max. | 0.05 max. | 0.15 max. |
Còn lại |
Ứng dụng của nhôm hợp kim tấm A6061
Nhôm hợp kim A6061 được ứng dụng phổ biến và rộng rãi cho tất cả các ứng dụng kết cấu xây dựng cũng như công nghiệp; dùng trong việc chế tạo, sản xuất linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo.
Nhôm hợp kim A6061 cũng được dùng cho các cơ cấu chịu lực cao, yêu cầu độ bền, tải trọng lớn cũng như khả năng chống ăn mòn cao như các bộ phận của máy bay, xe tải, tàu thuyền,…; các ứng dụng, sản phẩm đòi hỏi sự truyền nhiệt cao như bộ trao đổi nhiệt, làm mát không khí,…
Công ty TNHH PMVINA là công ty có kho bãi rộng lớn, tự hào là nhà nhập khẩu và Phân phối nhôm chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu khách hàng về chất lượng, kích thước, đảm bảo sản phẩm tốt nhất cho khách hàng
Khi mua các sản phẩm nhôm hợp kim tại Công ty TNHH PMVINA, cụ thể là nhôm hợp kim tấm A6061, quý khách hàng được hưởng nhiều chế độ ưu đãi lớn từ công ty như:
- Cam kết sản phẩm đúng chủng loại
- Có chứng nhận xuất xứ hàng hóa chuẩn Quốc tế và Hải quan (CO & CQ)
- Đảm bảo sản phẩm đa dạng và hàng hóa luôn ổn định
- Giá cả cạnh tranh
- Vận chuyển nhanh chóng
- Đội ngũ nhân viên phục vụ khách hàng nhiệt tình, chu đáo.
Để tìm hiểu thêm về sản phẩm nhôm hợp kim tấm A6061, hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH PMVINA
Tel.: 0943 74 6556
Website: http://pmvina.com/